Bảng quy đổi kích cỡ quần áo tiêu chuẩn cần biết hiện nay

Mục lục nội dung

    Quần áo là trang phục không thể thiếu đối với mỗi người trong các hoạt động hàng ngày. Để mua được quần áo phù hợp với vóc dáng, làn da thì bạn cần phải thử để mua trực tiếp. Tuy nhiên trong trường hợp bạn phải mua hàng online, mua tặng người thân, bạn bè thì bạn sẽ không thể thử được. Bạn băn khoăn không biết size nào thì phù hợp để mua. Để khắc phục tình trạng trên chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng quy đổi kích cỡ quần áo qua bài viết dưới đây.

    1. Tại sao phải quy đổi size quần áo?

    Mặc dù cùng là trang phục để mặc lên người nhưng ký hiệu size của quần áo của các nước khác không giống với kí hiệu size ở Việt Nam. Ví dụ như vóc dáng người châu Âu thường cao to hơn người Việt Nam nên thông thường size quần áo của họ so với size quần áo của người Việt sẽ cao hơn một bậc.

    Với sự khác nhau như vậy nên việc phải nắm rõ bảng size quần áo các nước khác để đổi sang size quần áo Việt Nam nhằm đảm bảo lựa chọn được trang phục phù hợp.

    Hơn nữa nếu bạn muốn mua hàng qua mạng thì cũng nên hiểu rõ về quy tắc đổi size này để biết được bản thân phù hợp với size bao nhiêu nhằm giúp cho quá trình chọn lựa, tìm kiếm trang phục được thuận lợi, dễ dàng hơn.

    2 Cách tính size chuẩn cho nam và nữ.

    2.1 Cách chọn size nam nữ theo cân nặng, chiều cao.

    Nếu size áo áp dụng ký tự XXS, XS, S, M, L... thì size quần được quy định lần lượt là 26, 27, 28, 29, 30, 32, 34. Hiện nay, phương pháp chọn size nam nữ theo cân nặng, chiều cao cũng được áp dụng nhiều, đặc biệt là với những shop thời trang kinh doanh online. Và cách chọn size quần này có thể chính xác tới 99%.

    2.2 Cách chọn size quần theo số đo cơ thể.

    Bên cạnh cách chọn size quần theo cân nặng, chiều cao ở trên thì cách chọn size quần theo số đo cơ thể cũng được nhiều người áp dụng.

    Phương pháp chọn size này được đánh giá là chính xác hơn so với cách chọn size theo cân nặng và chiều cao. Nó cũng chính là nền tảng để mọi người có thể đề nghị các nhà thiết kế tạo ra cho mình những sản phẩm phù hợp và vừa vặn nhất.

    2.3 Cách chọn size theo thông số kỹ thuật may mặc.

    Phương pháp chọn size này đòi hỏi bạn phải có đầy đủ các thông số về số đo các vòng của cơ thể và chiều cao toàn thân. Cách chọn size này khá mất thời gian so với 2 cách trên, tuy nhiên nó sẽ đảm bảo để bạn có được những thông số cần thiết để chọn được chiếc quần thật vừa vặn và ưng ý.

    Tham khảo : Đồng phục công sở

    3 Bảng size quần áo chuẩn.

    3.1 Bảng size quần áo chuẩn dành cho nữ.

    Bảng size áo nữ dựa theo chiều dài của áo, số đo vòng ngực (vòng 1) và phần vai (đơn vị cm).

    Bảng size áo dành cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng.

    Bảng size quần nữ theo thông số chung:

    3.2 Bảng size quần áo chuẩn dành cho nam.

    Bảng size áo nam dựa theo chiều dài của áo, vòng ngực và phần vai (đơn vị cm).

    Bảng size áo dành cho nam dựa vào chiều cao và cân nặng.

    Bảng size quần nam theo thông số chung.

    3.3 Bảng size quần áo chuẩn cho trẻ em.

    Bảng size quần áo bé trai.

    Bảng size áo bé trai.

    Bảng size quần bé trai. 

    Bảng size quần áo bé gái.

    Bảng size áo bé gái.

    Bảng size quần bé gái.

    4 Bảng quy đổi kích cỡ quần áo cho nữ.

    4.1 Cách đo size đồ nữ.

    Đo ngực: Quấn thước dây quanh phần lớn nhất của vùng ngực. Sau khi có số đo vùng ngực thì chừa ra thêm khoảng 2.5cm để áo không quá bó. 

    Đo eo: Đặt thước dây quanh phần nhỏ nhất của phần thắt lưng nằm trên rốn một chút.

    Đo vòng hông: Đo xung quanh điểm nằm giữa hông và thắt lưng.

    Đo vòng mông: Tương tự như ở đo ngực, quấn thướcdây ở phần lớn nhất của hông. 

    Đo chiều cao: Đo từ đầu đến chân khi không mang giày. 

    Xem thêm: Size L quần nữ là bao nhiêu kg? Bảng size quần áo nữ chuẩn nhất
     

    4.2 Bảng quy đổi size quần áo dành cho nữ.

    Bảng quy đổi size áo nữ.

    Bảng quy đổi size quần, chân váy nữ.

    Bảng quy đổi size váy đầm nữ.

    5 Bảng quy đổi kích cỡ quần áo cho nam.

    5.1 Cách đo size đồ nam.

    Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.

    Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.

    Vòng eo: Đo quanh vòng eo.

    Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.

    Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.

    5.2 Bảng quy đổi size quần áo dành cho nam.

    Bảng quy đổi size áo sơ mi, áo thun nam.

    Bảng quy đổi size áo T-shirt, polo nam.

    Bảng quy đổi size áo Jacket nam.

    Bảng quy đổi size quần nam.

    Bảng quy đổi size quần jean nam.